Tính khả dụng: | |
---|---|
Số lượng: | |
Vượt ra
Chống mài mòn 2440 *1220 mm Tấm uhmwpe (Tờ PE1000 ) từ Beyond được thiết kế cho sử dụng công nghiệp hiệu suất cao. Được làm từ polyetylen trọng lượng phân tử cực cao, nó cung cấp độ bền và khả năng chống mòn đáng chú ý. Điều này làm cho nó lý tưởng cho các ứng dụng đòi hỏi trong các ngành công nghiệp khác nhau, bao gồm bảo trì sản xuất và thiết bị.
Bảng UHMWPE của chúng tôi là một lựa chọn hàng đầu cho các nhà sản xuất tìm kiếm các vật liệu chất lượng cao, hiệu quả về chi phí. Nó có sẵn trong nhiều kích cỡ và có thể được tùy chỉnh để phù hợp với các yêu cầu dự án cụ thể. Sự kháng cự tuyệt vời của vật liệu chống mài mòn đảm bảo nó duy trì hiệu suất ngay cả trong môi trường khắc nghiệt.
Tờ cũng tự hào có sức mạnh tác động đặc biệt, ngay cả ở nhiệt độ thấp. Điều này làm cho nó đáng tin cậy để sử dụng trong các thiết bị đòi hỏi khả năng phục hồi cao đang bị căng thẳng. Hệ số ma sát thấp của nó góp phần vào các hoạt động trơn tru, giảm hao mòn trên máy móc và thiết bị. Tính năng này đặc biệt có giá trị cho những người tìm kiếm các giải pháp lâu dài, bảo trì thấp.
Một tài sản nổi bật khác của tấm UHMWPE này là sức đề kháng hóa học tuyệt vời của nó. Nó chịu được tiếp xúc với axit, kiềm và dung môi, làm cho nó trở nên lý tưởng cho các môi trường nơi có các chất ăn mòn. Với sự hấp thụ nước thấp, tấm duy trì tính chất cơ học của nó ngay cả trong điều kiện ẩm hoặc ẩm.
Với khả năng gia công dễ dàng, 2440*1220 mm Tấm UHMWPE phù hợp cho các ứng dụng khác nhau như hệ thống băng tải, hướng dẫn chuỗi và thiết bị chế biến thực phẩm. Các thuộc tính phát hành tuyệt vời của nó làm cho nó trở thành một lựa chọn đáng tin cậy cho các bộ phận tiếp xúc với các vật liệu khắc nghiệt.
Tóm lại, Beyond cung cấp một tấm UHMWPE rất bền, tiết kiệm chi phí và đa năng để bán. Sức đề kháng hao mòn của nó, sức mạnh tác động và độ bền hóa học làm cho nó trở thành một lựa chọn ưa thích cho các ứng dụng công nghiệp và hậu mãi.
Kích thước thường xuyên
2030*3030*(10-260 mm
1240*4040*(10-260 mm
1250*3080*(10-260 mm
1570*6150*(10-260 mm
1240*3720*(10-260 mm
1260*4920*(10-260 mm
1020*4080*(10-260 mm
1500*6200*(10-260 mm
Màu sắc
Trắng, đen, xanh dương, xanh lá cây, vàng và những người khác.
Tham số
Các mục kiểm tra | Phương pháp kiểm tra | Kết quả kiểm tra |
Độ bền kéo | GB/T 1040.2-2006 | 25,91MPA |
Sức mạnh tác động | GB/T 1043.1-2008 | 133,92kj/m2 |
Nhiệt độ lệch nhiệt | GB/T 1634.2-2019 | 66,9 |
Hấp thụ nước | GB/T 1034-2008 | 0,10% |
Độ cứng thụt bóng | GB/T 3398.1-2008 | 45,7n/mm2 |
Hệ số ma sát | GB/T 3960-2016 | 0.218 |
Số lượng mặc | GB/T 3960-2016 | 0,1mg |
Sức mạnh tác động cao : Có thể chịu được các tác động nặng nề, lý tưởng cho các ứng dụng căng thẳng cao.
Hệ số ma sát thấp : Giảm hao mòn trên máy móc, đảm bảo hoạt động trơn tru.
Kháng mòn cao : Cung cấp hiệu suất lâu dài ngay cả trong điều kiện khắc nghiệt.
Tự bôi trơn : Không yêu cầu bôi trơn bổ sung, giảm chi phí bảo trì.
Hấp thụ tiếng ồn tốt : giúp giảm tiếng ồn hoạt động trong máy móc và thiết bị.
Kháng hóa học : Kháng với nhiều loại hóa chất, bao gồm axit và kiềm.
Kháng độ ẩm : Thực hiện đáng tin cậy trong môi trường ẩm và ẩm ướt.
Không độc hại/không gây hại : An toàn để sử dụng trong các ứng dụng yêu cầu vật liệu cấp thực phẩm hoặc thân thiện với môi trường.
Khả năng chống crack căng thẳng : Khả năng chống nứt dưới căng thẳng cơ học, đảm bảo độ bền.
Dễ dàng xử lý : Có thể dễ dàng cắt, gia công và hình thành cho các ứng dụng tùy chỉnh.
Hiệu quả về chi phí : Tuổi thọ dài và yêu cầu bảo trì tối thiểu làm giảm chi phí tổng thể.
Sức bền : Có thể chịu được môi trường khắc nghiệt và tác động nặng nề, làm cho nó trở nên lý tưởng cho các ứng dụng đòi hỏi.
Ma sát thấp : Đảm bảo chuyển động trơn tru, giảm hao mòn và tăng cường hiệu quả hoạt động.
Dễ dàng chế tạo : có thể dễ dàng cắt, hình và xử lý với thiết bị tiêu chuẩn.
Kháng hóa chất và độ ẩm : Thực hiện tốt trong môi trường hóa học, ẩm ướt và ẩm ướt, đảm bảo tuổi thọ.
Tự bôi trơn : Không cần phải bôi trơn thêm, giảm chi phí vận hành và bảo trì.
Giảm nhiễu : Giúp hấp thụ tiếng ồn, giảm âm thanh hoạt động trong máy móc.
Hệ thống băng tải : Được sử dụng cho đường ray hướng dẫn và đệm đeo trong hệ thống băng tải, giảm ma sát.
Liners Chute : Cung cấp khả năng chống mài mòn trong các hệ thống xử lý vật liệu, giảm thiểu mài mòn.
Thiết bị chế biến thực phẩm : Lý tưởng cho các bộ phận trượt trong máy móc thực phẩm do tính chất không độc hại của nó.
Các thành phần bơm : Được sử dụng trong máy bơm và máy móc liên quan cho độ bền và khả năng chịu hao mòn của nó.
Xử lý hóa học : Được sử dụng trong các môi trường mà tiếp xúc với các hóa chất khắc nghiệt là phổ biến, chẳng hạn như trong các nhà máy chế biến hóa học.
Thiết bị nặng : Áp dụng như tấm hao mòn và các thành phần chống va đập trong máy móc hạng nặng.
Công nghiệp biển : Thích hợp để sử dụng trong các ứng dụng biển, chống lại nước và môi trường.
UHMWPE là gì và tại sao nó được sử dụng cho các ứng dụng công nghiệp?
UHMWPE (polyetylen trọng lượng phân tử cực cao) là một loại nhựa hiệu suất cao được biết đến với khả năng chống mài mòn tuyệt vời, ma sát thấp và độ bền va chạm. Đó là lý tưởng để sử dụng trong các môi trường đòi hỏi như hệ thống băng tải, lớp lót máng và các nhà máy chế biến hóa học.
Những lợi thế chính của tấm UHMWPE 2440*1220 mm là gì?
Tờ cung cấp cường độ tác động cao, ma sát thấp, tính chất tự bôi trơn và kháng hóa chất tuyệt vời. Nó cũng dễ dàng để xử lý, làm cho nó trở thành một lựa chọn hiệu quả về chi phí cho các ứng dụng công nghiệp.
Tấm UHMWPE 2440*1220 mm có thể được tùy chỉnh không?
Có, nó có thể được tùy chỉnh theo nhiều kích cỡ, độ dày và màu sắc khác nhau để đáp ứng nhu cầu ứng dụng cụ thể. Tấm có sẵn trong các màu như trắng, đen, xanh dương và xanh lá cây.
Các ứng dụng điển hình của bảng UHMWPE là gì?
Các tấm UHMWPE được sử dụng rộng rãi cho các hướng dẫn băng tải, lớp lót máng, các thành phần máy thực phẩm, thân máy bơm và các ứng dụng hàng hải.
Tính chất kháng nhiệt độ và độ mòn của tấm UHMWPE là gì?
Tấm UHMWPE thể hiện khả năng chống mài mòn cao và có thể chịu được nhiệt độ vừa phải mà không ảnh hưởng đến sức mạnh hoặc hiệu suất của nó.